Đại học Nữ sinh Seoul – Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

 

I. Tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University
  • Năm thành lập: 1961
  • Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên
  • Số lượng giảng viên: 555 giảng viên
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website:  ac.kr

Trường Đại học Nữ Seoul được thành lập vào năm 1961, là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở thủ đô Seoul. Trường liên tục được chọn là trường đại học có năng lực trong việc thu hút và quản lý du học sinh nước ngoài từ năm 2013~2016.

Trường Đại học Nữ Seoul đạt giải thưởng cao nhất trong lĩnh vực đào tạo nhân cách của Hàn Quốc năm 2014 do Bộ Giáo dục / Bộ Phụ nữ và Gia đình chủ quản – đứng đầu trong số các trường Đại học. Hiện tại trường có quan hệ hợp tác với 118 trường Đại học tại 29 quốc gia trên thế giới.

 

II. Xếp hạng và thành tích nổi bật

Đại học Nữ Seoul nổi tiếng với Khoa ngôn ngữ, Khoa kinh tế, Khoa hình ảnh ngôn

luận,…. Đặc biệt chường có chuyên ngành tự do, sinh viên được học tiếng Hàn

cấp 4,5,6 miễn phí trong năm đầu tiên của lớp đại học.

Trường có nhiều chế độ học bổng đa dạng và phong phú dành cho du học sinh.

 

III. Cơ sở đào tạo

  • Trụ sở chính: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

 

IV. Ngành học và học phí

1. Khóa học tiếng Hàn

Phí đăng ký 50.000 KRW
Học phí 5.600.000 KRW/năm
Phí bảo hiểm 60.000 KRW/1 kỳ
Thời gian học Từ thứ 2 đến thứ 6(4h/ngày)
Thông tin khóa học
  • Trải nghiệm văn hóa 1 lần/kỳ (Taekwondo, Samulnori, lớp nấu ăn…)
  • Hoạt động đặc biệt (Hội thi kể chuyện, đại hội thể thao, thi hát,…)
  • Giờ học miễn phí nhảy Kpop (1 học kỳ 8 lần), lớp luyện tập hội thoại tiếng Hàn,…

 

2. Chương trình Đại học

  • Phí nhập học: 458.000 KRW (Đóng vào kỳ đầu tiên)

 

Trường Ngành Học phí(KRW/Kỳ)
Đại học chuyên ngành tự do
  • Khoa học Xã hội và nhân văn
  • Khoa học tự nhiên
3,490,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc / Anh / Pháp / Đức / Trung Quốc / Nhật Bản
  • Lịch sử
  • Thiên chúa giáo
3,490,000 KRW
Khoa học tự nhiên ·         Toán học

·         Khoa cảnh quan cuộc sống và trồng trọt

·         Hóa học và môi trường sinh học

·         Khoa Hệ thống ứng dụng thực phẩm (Khoa học kỹ thuật thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm)

4,189,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Kinh tế
  • Khoa học thông tin & thư viện
  • Phúc lợi Xã hội
  • Trẻ em
  • Hành chính công
  • Tâm lý giáo dục
  • Giáo dục thể chất
  • Khoa Truyền thông và Hình ảnh (Ảnh kỹ thuật số, Báo chí, Truyền thông kinh doanh)
3,490,000 KRW
Đại học tổng hợp công nghệ tương lai
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa công nghiệp thời trang
  • Khoa truyền thông kỹ thuật số
  • Khoa Bảo vệ thông tin
  • Khoa tổng hợp Software
  • Khoa Thiết kế công nghiệp
3,490,000 KRW ~ 4,886,000 KRW
Nghệ thuật và Thiết kế ·         Nghệ thuật đương đại

·         Công nghệ

·         Visual design

4,886,000 KRW

 

3. Chương trình cao học

 

Hệ Ngành Chuyên ngành
Thạc sĩ Xã hội, nhân văn Văn học tiếng Hàn, Văn học tiếng Anh, Văn học tiếng Pháp, Văn học tiếng Đức,

Văn học Trung Quốc, Lịch sử, Đạo Cơ đốc, Kinh doanh, Kinh tế, Phúc lợi xã hội, Khoa học thư viện, Trẻ em, Tâm lý giáo dục, Hành chính, Phương tiện truyền thông hình ảnh, Tổ chức Hợp tác Phát triển Quốc tế

Tự nhiên Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính
Nghệ sĩ, thể năng Giáo dục thể chất, Tạo hình (công nghệ, hội họa phương Tây), Thiết kế
Tiến sĩ Xã hội, nhân văn Tiếng Hàn, tiếng Anh, Đạo cơ đốc, Kinh doanh, Phúc lợi xã hội, Trẻ em, Tâm lý giáo dục, Hợp tác phát triển Quốc tế
Tự nhiên Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp Tự nhiên Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính

 

4. Phương pháp đánh giá

  • Thạc sĩ/ Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp: sàng lọc hồ sơ 30%, phỏng vấn 70%
  • Tiến sĩ: Sàng lọc hồ sơ 50%, phỏng vấn 50%
  • Nội dung phỏng vấn bao gồm các nghiên cứu dự định sẽ thực hiện trong khóa học, các câu hỏi về kiến thức chuyên môn,…

5. Ngành học thế mạnh và nổi bật

       Trường có thế mạnh đào tạo các ngành đào tạo ngôn ngữ, kinh tế, hình ảnh ngôn luận,…… Đặc biệt chường có chuyên ngành tự do, sinh viên được học tiếng Hàn cấp 4,5,6 miễn phí trong năm đầu tiên của lớp đại học.

6. Các chương trình học bổng

Học bổng hệ tiếng Hàn

  • Học bổng dành cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc nhất theo từng cấp: 4.000.000 VND
  • Học bổng 2.000.000 VND (1 lần) cho người đăng ký liên tục trong 3 học kỳ
  • Tặng phần thưởng theo quy định cho sinh viên đi đủ 100% buổi học

Học bổng hệ Đại học

*Học kỳ đầu tiên:

+ Tất cả học sinh mới: giảm 50% học phí

+ TOPIK cấp 6: hỗ trợ sinh hoạt phí 40.000.000vnd, cấp 5 là 30.000.000vnd và cấp 4 là 20.000.000vnd

+ Sinh viên hoàn thành khóa học tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn: giảm 50% phí ký túc xá trong 1 năm

*Học kỳ sau trở đi:

+ Xét điểm GPA học kỳ trước: 2.0~2.5 giảm 30% học phí

3.0~3.5 giảm 40% học phí

3.5~4.0 giảm 60% học phí

4.0~4.5 giảm toàn bộ học phí

*Chỉ áp dụng cho người tham gia BHYT và hoàn thành 14 tín chỉ/kỳ trở lên.

+ Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm thêm 5% học phí của học kỳ đó.

Học bổng hệ cao học

*Học kỳ đầu tiên:

+ Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm đầu vào trên 95 là 100% tiền nhập học và học phí; trên 90 là 70% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 50% tiền nhập học và học phí.

+ Học bổng nước ngoài 3: Điểm đầu vào trên 90 là 50% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 30% tiền nhập học và học phí.

 *Học kỳ 2 ~ 4:

+  Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 70% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 50% học phí/

+ Học bổng nước ngoài 3: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 50% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 30% học phí.

 

V. Ký túc xá

  Ký túc xá quốc tế Shalom House
Loại phòng Phòng đôi Phòng đơn

Phòng đôi

Phí KTX Tất cả sinh viên học tiếng Hàn và sinh viên chuyên ngành Tất cả sinh viên học tiếng Hàn và sinh viên chuyên ngành
Thời gian sử dụng 1 KRW/kỳ Phòng đơn:   KRW/kỳ

Phòng đôi:   KRW/kỳ

 

Trên đây là những thông tin về trường Đại học nữ Seoul mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học nữ Seoul hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

 

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

 

“MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *