Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc-Ngôi trường hơn 600 tuổi pha trộn giữa nét cổ kính và hiện đại

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG SUNGKYUNKWAN NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

I. TỔNG QUAN

  • Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
  • Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
  • Năm thành lập: 1398
  • Số lượng sinh viên: 30342
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 1,600,000 KRW/kỳ
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở Seoul (Khoa học xã hội và Nhân văn): 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Cơ sở Suwon (Khoa học tự nhiên): 2066 Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
  • Website: skku.edu

Đại học Sungkyunkwan (SKKU) là một trung tâm giáo dục đại học đẳng cấp thế giới với hơn 600 năm lịch sử. Kể từ khi thành lập vào buổi bình minh của triều đại Joseon (1392-1910), là ngôi trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc và cũng có thể được ví như Quốc Tử Giám của Việt Nam, cho đến nay SKKU đã thể hiện khả năng lãnh đạo học thuật mạnh mẽ.

Sungkyunkwan hiện là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, với cơ sở vật chất hiện đại, hỗ trợ đầy đủ cho sinh viên trong việc học tập và nghiên cứu. Trường cũng nhận được sự đầu tư rất lớn từ tập đoàn SAMSUNG.

SKKU có thế mạnh vượt trội về các ngành STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học). Trên thực tế, trong tất cả các lĩnh vực cốt lõi, SKKU tích cực khuyến khích nghiên cứu và hợp tác toàn cầu thông qua trao đổi học thuật giữa giảng viên, sinh viên và phát triển các chương trình nghiên cứu và giáo dục đổi mới với các đối tác toàn cầu.

II. XẾP HẠNG VÀ THÀNH TÍCH NỔI BẬT

  • Đại học Sungkyunkwan được xếp hạng thứ 3 tại Hàn Quốc sau Đại học Quốc gia Seoul và Đại học Yonsei (Theo bảng xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc do nhật báo quốc gia JoongAng Daily công bố hàng năm)
  • Xếp thứ 1 các trường đại học tư thục toàn diện tại Hàn Quốc trong 3 năm liên tiếp (Theo báo JoongAng Daily)
  • Trong nhiều năm, U.S. News & World Report đã xếp Đại học Sungkyunkwan đứng thứ hai trong cả nước
  • Xếp hạng 99 trên toàn cầu và thứ 36 ở châu Á (bảng xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds (QS))
  • Xếp hạng 170 trên toàn thế giới (bảng xếp hạng đại học thế giới năm 2023 của Times Higher Education)
  • Trong bảng xếp hạng của Financial Times, MBA của SKK GSB đứng thứ 82 trên toàn thế giới, thứ 15 ở Châu Á và thứ nhất ở Hàn Quốc
  • Xếp #1 về tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm so với các trường đại học tổng hợp đa ngành
  • Trường đầu tiên ở Hàn đạt được tối đa 5 tiêu chuẩn về đào tạo của Bristish QS 5 Star
  • Liên kết với 959 trường đại học tại 76 quốc gia trên thế giới

III. NGÀNH HỌC VÀ HỌC PHÍ

1. KHÓA HỌC TIẾNG HÀN

  • Thời gian: 6 kỳ/ 1 năm (mỗi học kỳ 2 tháng)
  • Cấp độ: 1 ~ 6 (Sơ cấp ~ Cao cấp)
  • Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어)
Học phí 1,600,000 KRW/ 1 kỳ (chưa bao gồm giáo trình)
Phí đăng ký 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 126,000/ 1 năm

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

a. Học phí

Khoa/Cao đẳng Học phí & lệ phí
Nhân văn/Khoa học xã hội/Quản trị kinh doanh 5,087,000
Quản trị kinh doanh quốc tế 7,808,000
Kinh tế quốc tế 7,004,000
School of Convergence 6,046,000
Phim, Truyền hình & Đa phương tiện / Thiết kế Thời trang / Sân khấu 6,606,000
Khoa học tự nhiên/Khoa học thể thao 5,872,000
Kỹ thuật/Kỹ thuật y sinh/Phần mềm/Điện tử/Kỹ thuật điện 6,606,000

b. Chuyên ngành

  • Seoul Campus
Khoa     Ngành
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
  • Nho học & Đông phương học
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Lãnh đạo toàn cầu
Kinh tế
  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Kinh tế quốc tế
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh quốc tế
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Điện ảnh
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thiết kế thời trang
  • Suwon Campus
Khoa     Chuyên ngành
Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ sinh học tích hợp
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Hóa học/Khoa học Polyme & Kỹ thuật
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật Kiến trúc Dân dụng và Kiến trúc Cảnh quan
  • Kỹ thuật Quản lý Hệ thống Kỹ thuật Nano
Thể thao
  • Khoa học thể thao
Y học
  • Y học

        

c. Học bổng

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng đầu vào

(Áp dụng cho học kì đầu tiên)

 

Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 100% học phí
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 70% học phí
Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 50% học phí
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 10% học phí
Học bổng sau khi nhập học

(Áp dụng cho kì 2-8)

 

Top 6% của học kỳ trước 70% học phí
Top 6% ~ 18% của học kỳ trước 50% học phí
Top 18% ~ 30% của học kỳ trước 30% học phí
Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng

 

  • Học bổng Samsung

Phân loại Chi tiết
Đề cử Đề cử các tân sinh viên xuất sắc (Có thể phỏng vấn nếu cần)
Quyền lợi A ◾ Miễn học phí 4 năm học (8 học kỳ, bao gồm phí nhập học)

1. Học sinh phải đáp ứng một trong những điều sau đây ➀, ➁ :

➀ Học sinh phải học ít nhất 12 tín chỉ (được phép học 9 tín chỉ cho học kỳ 7) và đạt điểm trung bình 3.7 trở lên mà không có bất kỳ điểm “F” nào (Đối với học kỳ 1 và học kỳ 2: điểm trung bình 3.5 trở lên)

➁ Học sinh phải học ít nhất 12 tín chỉ (được phép học 9 tín chỉ cho học kỳ 7) và đạt điểm trung bình chung 3.7 trở lên mà không có bất kỳ điểm “F” nào

  ※ Bị loại nếu không đáp ứng yêu cầu hai lần

– Không đạt yêu cầu 1 lần: sinh viên không được nhận học bổng trong học kỳ tiếp theo

– Không đạt yêu cầu 2 lần: sinh viên sẽ bị loại và không thể nhận học bổng trong các học kỳ còn lại

◾ Cung cấp chi phí sinh hoạt : 570.000 KRW/tháng (3.400.000 KRW mỗi học kỳ)

◾ Ưu tiên cho đăng kí ký túc xá và miễn phí toàn bộ phí ký túc xá

◾ Chương trình hướng dẫn 1:1 (cựu sinh viên, giáo sư hoặc chuyên gia trong lĩnh vực này) mà sinh viên lựa chọn)

◾ Chương trình tư vấn độc quyền

B ◾ Miễn học phí cho 4 năm học (8 học kỳ)

1. Học sinh phải đáp ứng một trong những điều sau đây ➀, ➁ :

  ➀ Học sinh phải học ít nhất 12 tín chỉ (được phép học 9 tín chỉ cho học kỳ thứ 7) và đạt GPA 3.7 trở lên mà không có

bất kỳ điểm “F” nào (Đối với học kỳ 1 và học kỳ 2: GPA 3.5 trở lên)

➁ Học sinh phải học ít nhất 12 tín chỉ (được phép học 9 tín chỉ cho học kỳ thứ 7) và đạt GPA 3.7 trở lên mà không có bất kỳ điểm “F” nào

  ※ Bị loại nếu không đáp ứng yêu cầu hai lần

  – Không đạt yêu cầu 1 lần: sinh viên không được nhận

học bổng trong học kỳ tiếp theo

– Không đạt yêu cầu 2 lần: sinh viên sẽ bị loại và không thể

để nhận học bổng trong các học kỳ còn lại

3. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

a. Chuyên ngành

  • Humanities and Social Sciences Campus ­- Seoul
Khoa     Ngành
Nhân văn
  • Nghiên cứu Nho giáo
  • Triết học phương Đông Triết học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Văn học cổ điển Hàn Quốc
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn quốc
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Lịch sử
  • Nghiên cứu Đông Á
  • Khoa học thư viện & thông tin
Khoa học xã hội
  • Luật
  • Khoa học Chính trị
  • Công nghệ tài chính
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý và giáo dục trẻ em
  • Khoa học tiêu dùng
  • Tâm lý
  • Truyền thông và Truyền thông
  • Xã hội học
Nghệ thuật & Thể thao
  • Thiết kế
  • Thiết kế thời trang
  • Phim, Truyền hình và Đa phương tiện
  • Thiết kế thông tin liên ngành
  • Natural Sciences Campus ­- Suwon
Khoa     Chuyên ngành
Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Toán học
  • Khoa học năng lượng
  • Dược
  • Pháp y
  • Lý sinh
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật
  • Công nghệ Fab thông minh
  • Kỹ thuật siêu trí tuệ
  • Thành phố thông minh toàn cầu
  • Thông minh
  • Hội tụ chăm sóc sức khỏe chính xác
  • Kỹ thuật y sinh toàn cầu
  • Khoa học và Công nghệ Nano
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Ngành kiến ​​​​trúc
  • Kỹ thuật hệ thống dân dụng, kiến trúc và môi trường
  • Kỹ sư cơ khí
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật Điện và Máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
Nghệ thuật & Thể thao
  • Khoa học thể thao
Y
  • Khoa học y sinh

b. Học phí

Phí nhập học: 1,198,000 KRW

Khoa Học phí (KRW/kỳ) Tổng (KRW) Ghi chú
Nhân văn, Khoa học xã hội 6,741,000 7,939,000

 

Khoa học tương tác 8,038,000 9,236,000
Khoa học/Thể thao/Y học 8,075,000 9,273,000 Y học: Khoa học y sinh
Energy Science

Global Biomedical Engineering

8,656,000

 

9,854,000
Kỹ thuật/Công nghệ sinh học

Kỹ thuật sinh học/Nghệ thuật

9,236,000

 

10,434,000
Dược 9,301,000 10,499,000
Y học lâm sàng 10,603,000 11,801,000

c. Chương trình học bổng

Phân loại Chi tiết
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế các khoa Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Y tế (STEM) Sinh viên quốc tế các khoa Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật hoặc Y tế có trình độ và được các giáo sư cố vấn tại SKKU giới thiệu
Học bổng nhập học dành cho sinh viên quốc tế các khoa Nhân văn, Khoa học xã hội và Nghệ thuật – Ứng viên: sinh viên quốc tế được chọn vào các khoa Nhân văn, Khoa học Xã hội hoặc Nghệ thuật dựa trên kết quả đánh giá đầu vào

 – Số tiền: 100%, 70%, 50%, 25% hoặc 10% phí nhập học và học phí học kỳ đầu tiên

(3) Học bổng dựa trên thành tích dành cho sinh viên quốc tế trong các học kỳ (từ học kỳ thứ 2) Sinh viên quốc tế được nhận thông qua kênh tuyển sinh sinh viên quốc tế sẽ được đề cử dựa trên điểm trung bình của học kỳ trước:

  • GPA học kỳ trước 4.5: miễn 50% học phí
  • GPA học kỳ trước 4.2~4.5: miễn 30% học phí
  • GPA học kỳ trước 3.8~4.2: miễn 20% học phí
Học bổng liên kết với trường sau đại học – Trình độ: sinh viên dự định thi vào cao học tổng hợp có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc (chi tiết sẽ thông báo sau).

– Số tiền: một phần học phí (bao gồm cả phí nhập học)

4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

Hơn 40% các lớp học của SKKU được dạy bằng tiếng Anh. Ngoài ra còn có một số chuyên ngành “English Track” bao gồm các lớp được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Có 7 chuyên ngành English Track dành cho sinh viên đại học:

  • Kinh doanh toàn cầu (100% tiếng Anh)
  • Kinh tế toàn cầu (100% tiếng Anh)
  • Kỹ thuật y sinh toàn cầu
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học & Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí.

Ngoài ra, hầu hết tất cả các khóa học cao học về Khoa học, Technology, Engineering, Medicine, and Pharmacy là English Track.

IV. CỰU SINH VIÊN NỔI BẬT

  • Hwang Kyo Ahn – Cựu tổng thống Hàn Quốc
  • Diễn viên Song Joong Ki
  • Diễn viên Moon Geun Young
  • Diễn viên Joo Won
  • Diễn viên Go Ah Sung
  • Diễn viên Goo Hye Sun
  • Diễn viên Bae Yong Joon
  • Nữ ca sĩ Chrystal Soo Jung
  • Nữ ca sĩ kang Ji Young (cựu thành viên nhóm nhạc KARA)
  • Nam diễn viên Cha Seung Won
  • Ca sĩ Hyo Min (thành viên nhóm T-ara)…

V. KÝ TÚC XÁ

Tòa Phòng nam Phòng nữ
Phòng đôi Phòng 1 người Phòng đôi
E-house 1,362,500 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

G-house 2,150,000 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

 

K-house 1,247,000 KRW/ 1 năm 1,520,000 KRW/ 1 năm
C-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
I-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
M-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
Tòa Crown A 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Tòa Crown C

(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật)

1,890,000 KRW/ 6 tháng 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Victory House 1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn)

1,620,000/ 6 tháng

 

Lee Wan Geun 2,400,000/ 6 tháng 1,740,000/ 6 tháng

VIDEO GIỚI THIỆU

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Sungkyunkwan mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Sungkyunkwan hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

“MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *