Đại học Nữ Ewha – Trường nữ sinh danh tiếng hàng đầu Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

I. TỔNG QUAN

  • Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
  • Năm thành lập: 31/5/1886
  • Số lượng sinh viên: 21.849 sinh viên
  • Số lượng giảng viên: 1,443
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 6,960,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.
  • Website: ewha.ac.kr

Đại học nữ Ewha là một trường đại học nghiên cứu tư thục dành cho phụ nữ ở Seoul được thành lập vào năm 1886 bởi nữ Giám mục truyền giáo Methodist Mỹ Mary F. Scranton. Đại học Nữ Ewha hay còn gọi là Đại học Nữ giới Hoa Lê. Tên gọi của trường, “Học viện Hoa Lê”, được Hoàng đế Gojong của triều đại Goryeo ban cho vào năm 1887.

Hiện nay, Đại học nữ Ewha là một trong những học viện đào tạo nữ sinh lớn nhất thế giới và là một trong những trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc. Đây cũng là trường đại học duy nhất ở Hàn Quốc có quan hệ đối tác với Đại học Harvard. Nhiều nữ lãnh đạo ở Hàn Quốc, bao gồm các chính trị gia, CEO và chuyên gia đã tốt nghiệp Đại học Nữ sinh Ewha.

Giá trị cốt lõi của Ewha được xác định bằng khẩu hiệu đơn giản Jin Sun Mi (Chân, Thiện, Mỹ). Giáo dục nhân cách với trí tuệ, tri thức, đạo đức và tình cảm dồi dào là tư tưởng giáo dục toàn diện mà Ewha theo đuổi.

II. XẾP HẠNG VÀ THÀNH TÍCH NỔI BẬT

  • Trường đại học Top 2% Hàn Quốc.
  • Đại học nữ Ehwa đứng thứ 12 trong số các trường đại học ở Hàn Quốc
  • Xếp hạng 5 trong cuộc bình chọn đánh giá các trường đại học khu vực châu Á (Chosun-QS 2010).
  • Xếp hạng 5 trong bảng xếp hạng các trường đại học về số lượng sinh viên thành công trong kì thi quốc gia về tư pháp 621 và kì thi dân sự 204 (2012).
  • Đứng thứ 321 trong số 500 trường đai học có nhiều đóng góp về nghiên cứu khoa học nhất thế giới (2013).
  • Đứng thứ 9 trong số các trường đại học Hàn Quốc theo đánh giá xếp hạng các trường đại học của châu Á (Chosun-QS 2016)
  • Thuộc top 300 của bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới (QS 2018).

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

1. KHÓA HỌC TIẾNG HÀN

a. Thông tin khóa học

Thời lượng Số giờ học mỗi tuần Số giờ học mỗi kỳ Trình độ Sĩ số
10 tuần 20h (thứ 2-thứ 6) 200h Cấp 1-6 Khoảng 15 sinh viên

 b. Lịch học

Kỳ học Thời gian học
Mùa hè 2023 2023.06.08 ~ 2023.08.17
Mùa thu 2023 2023.09.06 ~ 2023.11.20
Mùa đông 2023 2023.12.06 ~ 2024.02.19
Mùa xuân 2024 2024.03.07 ~ 2024.05.21
Mùa hè 2024 2024.06.07 ~ 2024.08.16

c. Học phí

Phí nhập học 80,000 KRW
Học phí/1 kỳ 1,740,000 KRW
Giáo trình 50,000 ~ 60,000 KRW

d. Học bổng

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng ELC Family Sinh viên có phụ huynh từng tốt nghiệp tại trường (đính kèm minh chứng) Giảm một phần học phí
Học bổng ELC Seon Sinh viên có phụ huynh là nhân viên tại trường (đính kèm minh chứng) Giảm một phần học phí
Học bổng ELC Siblings Sinh viên có anh/ chị/ em cùng tham gia học khóa tiếng Hàn tại trường (đính kèm minh chứng) Giảm một phần học phí
Học bổng ELC sinh viên xuất sắc Sinh viên hoàn thành 3 học kỳ tại Học viện tiếng Hàn và đạt cấp 6 Giảm một phần học phí (2 sinh viên)
Học bổng tiếng Hàn xuất sắc Sinh viên xuất sắc nhất khóa và đăng ký học kỳ tiếp theo Giảm 50% học phí (1 sinh viên)

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

Phí nhập học: 340,200 KRW

Khoa Chuyên ngành Học phí/1 kỳ
Xã hội và Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Xã hội học
  • Lịch sử học
  • Triết học
  • Thiên Chúa giáo
3,602,000 KRW
Khoa học Xã hội
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công vụ
  • Kinh tế
  • Thông tin tư liệu
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Truyền thông (3,871,000 KRW)
3,602,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học – Nano
  • Công nghệ đời sống
4,321,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học kỹ thuật và máy tính
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử
  • Kỹ thuật cơ khí
5,442,000
Bách khoa ELTEC
  • Kỹ thuật Bi-o đời sống và thiết bị
  • Phần mềm (Công nghệ thông tin, An ninh mạng)
  • Công nghệ nâng cao (Kỹ thuật điện & Điện tử; Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật Hóa học & khoa học Vật liệu)
  • Kỹ thuật hệ thống bền vững (Kiến trúc; Kỹ thuật hệ thống đô thị; Kỹ thuật & Khoa học môi trường; Kỹ thuật hệ thống năng lượng)
  • Kỹ thuật y sinh & cơ khí
4,684,000 KRW
Âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Múa
5,041,000 KRW
Nghệ thuật

 

  • Nghệ thuật (Mỹ thuật phương Đông, Mỹ thuật phương Tây, Tạc tượng, Nghệ thuật gốm sứ)
  • Thiết kế
  • Thời trang (Thuê dệt, Thiết kế thời trang)
5,041,000 KRW
Sư phạm

 

  • Giáo dục
  • Sư phạm Mầm non
  • Sư phạm Tiểu học
  • Công nghệ giáo dục (4,341,000 KRW)
  • Giáo dục đặc biệt
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Khoa học Xã hội (Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Xã hội, Sư phạm Địa lý)
  • Sư phạm Tiếng Hàn
  • Sư phạm Khoa học Tự nhiên (Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Địa cầu) (4,341,000 KRW)
  • Sư phạm Toán (4,341,000 KRW)
3,622,000 KRW
Kinh doanh

 

  • Quản trị kinh doanh
3,673,000 KRW
Tích hợp công nghiệp mới
  • Tích hợp content
  • Công nghiệp thời trang
  • Quản trị văn phòng quốc tế (3,673,000 KRW)
4,920,000 KRW
  • Thể dục thể chất ( Thể thao, Công nghiệp thể thao toàn cầu)
  • Quản trị thực phẩm & khoa học dinh dưỡng
  • Sức khỏe tích hợp
4,321,000 KRW
Y
  • Y dự phòng (5,943,000 KRW)
  • Y
6,448,000 KRW
Điều dưỡng

 

  • Điều dưỡng
  • Điều dưỡng sức khỏe toàn cầu
4,321,000 KRW
Dược
  • Dược

3. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

Khoa Ngành Học phí (KRW/kỳ)
Xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử học
  • Triết học
  • Thiên Chúa giáo
  • Lịch sử Mỹ thuật
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Hành chính công vụ
  • Kinh tế
  • Thư viện & thông tin
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Truyền thông
  • Nghiên cứu nữ giới
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Bắc Hàn học
  • Giáo dục
  • Sư phạm Mầm non
  • Sư phạm Tiểu học
  • Công nghệ giáo dục
  • Giáo dục đặc biệt
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Khoa học Xã hội
  • Sư phạm Tiếng Hàn
  • Sư phạm Khoa học Tự nhiên
  • Ngôn ngữ đặc biệt
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Tích hợp content
  • Quản trị văn phòng quốc tế
  • Âm nhạc trị liệu
5,980,000KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Dược phẩm
7,650,000 KRW
Kỹ thuật

 

  • Kỹ thuật máy tính
  • Vật liệu và hóa học
  • Công nghệ thực phẩm
  • An ninh mạng/ Kiến trúc…
8,800,000 KRW
Nghệ thuật và thể chất
  • Âm nhạc
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Thiết kế
  • Công nghiệp thời trang
  • Múa
8,684,000 KRW
Chương trình liên ngành
  • Khoa học thông tin
  • Phân tích dữ liệu • Kinh tế xã hội
  • Phụ nữ châu Á học
  • Nghiên cứu Đông Á
8,684,000 KRW
Y
  • Y
8,939,000 KRW8

 

IV. HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ

Phân loại Giá trị Điều kiện  Ghi chú
Học bổng EGPP
(Ewha Global Partnership Program)
Miễn 100% học phí + phí nhập học + phí KTX + phí sinh hoạt Sinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường đăng ký chương trình Cao học Sinh viên năm nhất: tối đa 8 học kỳ

Sinh viên chuyển tiếp: tối đa 4 học kỳ

Thạc sĩ: tối đa 4 học kỳ

Tiến sĩ: tối đa 6 học kỳ

Học bổng ISS

(Học bổng sinh viên quốc tế)

 

ISS F1 (miễn học phí 1 năm) Miễn 100% học phí

(bao gồm phí nhập học)

 

Sinh viên đăng ký chương trình Cao học theo hình thức tuyển sinh đặc biệt của trường Tối đa 2 kỳ
ISS F2 (miễn học phí 2 năm) Tối đa 4 kỳ
ISS F4 (miễn học phí 4 năm Ứng viên đăng ký hệ đại học thông qua tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế năm nhất Tối đa 8 kỳ
ISS FH1 (miễn phí tiền học phí 1 học kỳ) Miễn 100% học phí

(bao gồm phí nhập học)

TOPIK cấp 6 (sinh viên quốc tế nộp bằng TOPIK trong thời gian đăng ký) Kỳ học đầu tiên
Học bổng tiếng Hàn Một phần Ứng viên hoàn thành ít nhất 3 học kỳ và cấp độ 6 tại Trung tâm Đào tạo ngôn ngữ Hàn Ehwa Kỳ học đầu tiên

 

V. KÝ TÚC XÁ

Loại phòng Chi phí/1 kỳ
Loại phòng

 

Phòng 1 giường loại A 1,560,550 KRW
Phòng 1 giường loại B 1,473,030 KRW
Phòng 2 giường loại A 1,416,290 KRW
Phòng 2 giường loại B 1,334,850 KRW
Phòng 2 giường 1,294,720 KRW
Phòng 3 giường loại A 1,211,300 KRW
Phòng 3 giường loại B 1,141,570 KRW
Phòng 4 giường 1,076,170 KRW
Cơ sở vật chất ·       Giường, tủ quần áo, bàn học, điện thoại kết nối tới trường

·       Phòng nấu ăn, bếp nhỏ trên mỗi tầng, phòng học, phòng cầu nguyện, sảnh chờ, phòng giặt là

·       Quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, tiệm làm tóc, phòng tập thể dục

 

Trên đây là những thông tin về trường Đại học nữ Ewha mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Nữ Ehwa hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

 

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

 

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

 “MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *