Đại học Kyung Hee – Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

I. Tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 경희대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
  • Năm thành lập: 1949
  • Số lượng sinh viên: 34,753 sinh viên
  • Số lượng giảng viên: 1,434 giáo sư
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 1,300,000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở Gwangneung: 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
    • Cơ sở Global: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website:  edu

Trường đại học Kyung Hee được thành lập vào tháng 5 năm 1949 bởi Tiến sĩ Young Seek Choue, với mục tiêu “Hướng tới một nền văn minh mới, đó là nền giáo dục xã hội dân chủ, hiện đại và chủ trương quốc tế hóa giáo dục toàn cầu”. Với chất lượng giáo dục chuẩn quốc tế, đến năm 2020, Đại học Kyung Hee đã có hơn 34.000 sinh viên,trong đó có hơn 1000 sinh viên là sinh viên quốc tế. Ngoài ra, trường đang liên kết với 434 trường đại học thuộc 69 quốc gia trên thế giới.

Không những được đánh giá cao về giáo dục, Trường Đại học Kyung Hee còn được mệnh danh là ngôi trường đẹp nhất Hàn Quốc với các tòa nhà theo phong cách Gothic, khuôn viên rợp bóng cây. Đây cũng là một điểm du lịch tham quan nổi tiếng mà du khách nên đặt chân khi tới Seoul. Hàng loạt các chương trình, sự kiện được tổ chức thường xuyên trong khuôn viên của trường cùng với các Idol tại xứ sử Kim Chi luôn xuất hiện vào những dịp đặc biệt tại đây.

Có thể nói Trường đại học Kyung Hee là một trong những môi trường lý tưởng cho những sinh viên giỏi không chỉ cho sinh viên Hàn Quốc mà cho cả sinh viên quốc tế.

II. Xếp hạng và thành tích nổi bật

  • Trường đại học Top 2
  • QS RANKING (Xếp hạng toàn cầu): 332

III. Cơ sở đào tạo

  • Trụ sở chính: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Cơ sở phụ: 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

IV. Ngành học và học phí

1. Khóa học tiếng Hàn

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW
Thời gian 10 tuần/1 kỳ (5 ngày/1 tuần)

9:00 ~ 13:00 (4 tiếng/ngày)

Học kỳ 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Học phí 6,000,000 KRW/năm
Phí bảo hiểm 60,000 KRW
Phí KTX 1,200,000 KRW/kỳ
  • Chương trình khóa học
Sơ cấp Cấp 1
  • Phát âm nhuần nhuyễn các ký tự tiếng Hàn, biết những mẫu câu cơ bản.
  • Nâng cao khả năng giao tiếp cần thiết thường ngày.
Cấp 2
  • Nâng cao khả năng giao tiếp cần thiết cho sinh hoạt thường ngày và môi trường Đại học.
Trung cấp Cấp 3
  • Đào tạo kỹ năng cần thiết để hiểu được môn học Đại cương chương trình Đại học.
  • Khả năng giao tiếp cho các hoạt động xã hội được nâng cao.
Cấp 4
Cao cấp Cấp 5, Cấp 6
  • Nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp cao cấp.
  • Có những kiến thức chuyên môn cần thiết cho chương trình chuyên ngành Đại học.
  • Nâng cao khả năng giao tiếp trong kinh doanh và tìm việc làm.
  • Nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực chuyên môn.

2. Chương trình Đại học

  • Phí nhập học: 182,400 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW/Kỳ)
Khoa học Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Biên – Phiên dịch ứng dụng
3,962,000 KRW
Kinh tế – Chính trị
  • Chính trị – Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Xã hội học
  • Kinh tế
  • Thương mại
  • Truyền thông
3,962,000 KRW
Kinh doanh
  • Kinh doanh
  • Kinh doanh (hệ tiếng Anh)
  • Kế toán – Thuế vụ
3,962,000 KRW
Khách sạn và Du lịch
  • Quản trị Dịch vụ
  • Quản trị Dịch vụ (hệ tiếng Anh)
  • Thiết kế Ẩm thực & Nấu ăn
  • Du lịch & Giải trí
  • Du lịch
3,962,000 KRW
Khoa học đời sống
  • Gia đình & Trẻ em
  • Quy hoạch môi trường
  • May mặc
  • Thực phẩm dinh dưỡng
4,630,000 KRW
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Địa lý
  • Thông tin triển lãm
4,630,000 KRW 
Âm nhạc
  • Sáng tác
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ (Piano)
5,401,000 KRW 
Múa
  • Múa Hàn Quốc
  • Múa hiện đại
  • Ballet
5,401,000 KRW 
Mỹ thuật
  • Hội họa Hàn Quốc
  • Hội họa
  • Điêu khắc
5,401,000 KRW  
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật máy móc
  • Quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật năng lượng nguyên tử
  • Công nghệ Hóa học
  • Nghiên cứu vật liệu Điện tử
  • Hệ thống Xã hội
  • Kiến trúc
  • Môi trường và Công nghệ Môi trường
5,401,000 KRW 
Điện tử
  • Điện tử
  • Kỹ thuật Y – Sinh
5,401,000 KRW 
Phần mềm ứng dụng
  • Công nghệ thông tin
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Phần mềm ứng dụng
5,401,000 KRW 
Khoa học ứng dụng
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Hóa học ứng dụng
  • Thiên văn học
5,401,000 KRW 
Sinh học
  • Công nghệ di truyền
  • Công nghệ Thực phẩm
  • Đông Y
  • Nguyên liệu Cây cối và Môi trường mới
  • Nông trại thông minh
5,401,000 KRW
Quốc tế
  • Quốc tế học (hệ tiếng Anh)
  • Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh)
3,962,000 KRW

5,041,000 KRW

Ngoại ngữ
  • Ngôn ngữ Pháp
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ Nga
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Truyền thông quốc tế
3,962,000 KRW 
Nghệ thuật & Thiết kế
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thị giác
  • Thiết kế cảnh quan môi trường
  • Thiết kế thời trang
  • Digital Content
  • Gốm sứ
  • Âm nhạc Post Modern
  • Biểu diễn và Điện ảnh
5,401,000 KRW 
Thể chất
  • Thể dục
  • Công nghiệp Golf
  • Taekwondo
  • Huấn luyện viên thể thao
5,201,000 KRW 

3. Chương trình cao học

Ngành Học phí (KRW/Kỳ)
Nhân văn 4.605.000 won
(~86.000.000 VNĐ)
Khoa học tự nhiên
Giáo dục thể chất
5.526.000 won
(~103.000.000 VNĐ)
Kỹ thuật 6.227.000 won
(~116.000.000 VNĐ)
Nghệ thuật 6.447.000 won
(~120.000.000 VNĐ)
Dược 6.569.000 won
(~123.000.000 VNĐ)
Y 6.911.000 won
(~128.000.000 VNĐ)

4. Ngành học thế mạnh và nổi bật

Trường Đại học Kyung Hee là trường đại học tổng hợp, do vậy tại đây có đầy đủ các ngành học. Các ngành về nhân văn, khoa học xã hội và y dược sẽ được tập trung đào tạo ở cơ sở Seoul. Cơ sở Global chuyên đào tạo các ngành về kỹ thuật, khoa học ứng dụng, ngoại ngữ và các ngành về nghệ thuật đương đại.

V. Cựu sinh viên nổi bật

  • Bi Rain
  • Kyuhyun (Super Junior)
  • G-Dragon (Big Bang)
  • Changmin (DBSK)
  • Jung Yong Hwa (C.N.Blue)
  • Lizzy (After School)
  • Diễn viên Han Ga In
  • Diễn viên Yoon Eun Hye…

VI. Các chương trình học bổng

Phân loại Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Sinh viên năm nhất Học bổng Pioneer Sinh viên được đề cử dựa theo Thống kê Giáo dục cao cấp Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại A Sinh viên có điểm phỏng vấn cao nhất Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại B Sinh viên có TOPIK 6 Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại C Sinh viên đạt TOPIK 5 Miễn 50% học phí kỳ đầu
Học bổng loại D

(Seoul Campus)

Sinh viên hoàn thành khóa học tại IIE/ILE được Trưởng khoa đề xuất (tối đa 5 người/kỳ) Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại E

(Global Campus)

Sinh viên có điểm số phỏng vấn thuộc top 50% và đã hoàn thành hơn 4 kỳ tại ILE Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại F

(Global Campus)

Sinh viên được nhận vào khoa ngôn ngữ nước ngoài và đạt điểm trong top 50% trong kỳ thi phỏng vấn Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại G Sinh viên được nhận vào khoa kỹ thuật hoặc điện tử và đạt điểm trong top 50% trong kỳ thi phỏng vấn Miễn 100% học phí kỳ đầu (giới hạn ở Global Campus – GPA trên 3.5)
Học bổng loại H Sinh viên thuộc TOP 50% trong kỳ đánh giá tuyển sinh quốc tế Miễn 100% học phí kỳ đầu
Sinh viên đang theo học Học bổng SDGs
  • Sinh viên được Chính phủ công nhận cư trú tại Hàn Quốc
  • Sinh viên đến từ các nước nhận viện trợ của OECD.
Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng khuyến khích học tập Lựa chọn những SV tiêu biểu trong các ứng viên với GPA 3.0 trong kỳ trước Mức học bổng khác nhau
Học bổng khuyến khích TOPIK Lựa chọn trong số sinh viên đã đăng ký trên 12 tín chỉ ở kỳ trước, GPA trên 2.0, không có điểm B hay C và đạt trên TOPIK 3,4 300,000 KRW/kỳ

Tối đa 3 lần

Khác Học bổng anh/chị/em Kyunghee Sinh viên có anh/chị/em đang theo học tại trường Miễn 50% học phí kỳ đầu
Học bổng đồng môn Kyunghee Sinh viên có bố mẹ đã từng tốt nghiệp tại trường Miễn 50% học phí kỳ đầu

VII. Ký túc xá

Khu vực Loại ký túc xá Chi phí   Nội dung
Seoul

 

Sewha won 970,000 KRW (2 người/phòng)
  • Không cần đặt cọc
  • Không được phép nấu ăn
I-House 2,100,000 ~ 2,500,000 KRW (2 người/phòng)
  • Được phép nấu ăn
Suwon Woojung won 1,545,000 KRW (2 người/phòng)
  • Đặt cọc
  • Được phép nấu ăn
2,500,000 KRW (1 người/phòng)

 

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Kyung Hee mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Kyung Hee hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

 

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

 

“MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *