Đại học Hannam Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

 

I. Tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 한남대학교
  • Tên tiếng Anh: Hannam University
  • Năm thành lập: 1956
  • Số lượng sinh viên: ~13,497 sinh viên
  • Số lượng giảng viên: 285 giáo sư và 807 giảng viên
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 33, Ojeong-dong Daedeok-gu, 306-791, Daejeon, Hàn Quốc
  • Website:  ac.kr

Trường Đại học Hannam được thành lập vào năm 1956, tọa lạc tại thành phố Daejeon – “thủ phủ” của những trung tâm nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc. Kể từ khi thành lập đến nay, trường đã gặt hái được nhiều danh tiếng lớn nhờ những tấm gương đạo đức sinh viên và tài năng phục vụ xã hội tốt. Hiện tại trường Đại học Hannam có 7 viện đào tạo sau đại học và 10 trường đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 10 tổ chức phụ trợ giáo dục, 32 viện nghiên cứu,…

Trải qua hơn 60 năm hoạt động, trường đã đạt được một sự phát triển vượt bậc để trở thành một trường đại học tư thục được công nhận tại Hàn Quốc và Châu Á. Là một trường đại học toàn diện, Hannam cung cấp nhiều chương trình đại học và sau đại học được chất lượng đối với việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ cho cộng đồng.

II. Xếp hạng và thành tích nổi bật

  • Trường đại học Top 2
  • QS RANKING (Xếp hạng toàn cầu): 651
  • Chế độ học bổng danh cho sinh viên rất tốt (1 sinh viên có thể nhận được học bổng 3,297,300 KRW/năm học)
  • Chính thức được công nhận là Đại học năng lực Giáo dục quốc tế (chứng nhận chính thứ từ Bộ Giáo dục)
  • Xếp hạng 44 các trường Đại học trên toàn quốc.
  • Là trường Đại học dân lập số 1 khu vực Daejeon – Chungcheong.
  • Nhận quyết định đạt tiêu chuẩn 30 đánh giá của cơ quan chứng nhận Đại học trực thuộc Viện đánh giá Đại học Hàn Quốc.

III. Cơ sở đào tạo

  • Trụ sở chính: 33, Ojeong-dong Daedeok-gu, 306-791, Daejeon, Hàn Quốc

IV. Ngành học và học phí

1. Khóa học tiếng Hàn

Học phí 5,600,000 KRW/1 năm
Phí đăng ký 70,000 KRW
Phí KTX 930,000 KRW/6 tháng (chưa bao gồm bữa ăn)
Phí bảo hiểm (1 năm) 360,000 KRW

Chương trình học

Trình độ Giai đoạn Mục tiêu giảng dạy
Sơ cấp Giai đoạn 1
  • Đạt tới khả năng biểu hiện thành câu văn các chủ đề liên quan đến sinh hoạt hàng ngày.
  • Thành thục các từ vựng cơ bản liên quan đến hoạt động ngày thường tại Hàn Quốc cũng như trong trường học.
Giai đoạn 2
  • Đạt tới khả năng sử dụng một cách hợp lý các liên từ và biểu hiện được theo chủ đề trong sinh hoạt thường ngày.
  • Sử dụng được các câu nêu ý kiến, đề nghị đơn giản.
Trung cấp Giai đoạn 3
  • Bằng việc nắm bắt và xử lí được các chủ đề phức tạp thường ngày, đào tạo đến khả năng biểu hiện được thành các đoạn văn hoàn chỉnh .
  • Hiểu và thực hành được các câu văn, lời nói.
Giai đoạn 4
  • Giải thích và mô tả được một các hợp lí các tình huống xung quanh.
  • Biểu hiện lời nói, câu văn thông qua các từ vựng mang tính chất cộng đồng.
Cao cấp Giai đoạn 5
  • Thể hiện được ý kiến về các lĩnh vực trừu tượng.
  • Hiểu được các câu thành ngữ, tục ngữ.
Giai đoạn 6
  • Viết được các bài xã luận.
  • Có khả năng nghe các bài giảng tại Đại học.

Khóa học TOPIK

Đối tượng
  • Học sinh có ý định tham gia kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
  • Tu nghiệp sinh có mục tiêu đạt TOPIK (cấp 3~4)
Chương trình giảng dạy
  • 4∼5 lần/ 1 năm (trước kì thi TOPIK 1 tháng)
  • Thứ 2, 3, 5 hàng tuần × 3 giờ buổi tối (19:00∼21:30)× 4 tuần, tổng 36 giờ
  • Giải, phân tích đề thi TOPIK và tổng hợp các ngữ pháp trọng tâm
  • Thực hiện 2 kì thi thử TOPIK
Học phí 180,000 KRW

2. Chương trình Đại học

  • Phí nhập học: 718,400 KRW (Đóng vào kỳ đầu tiên)
  • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí(KRW/Kỳ)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Văn hóa Nhật Bản
  • Văn hóa Pháp
  • Lịch sử
  • Cơ đốc giáo
  • Tư vấn Triết học
3,222,450 KRW
Công nghệ & Kỹ thuật
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Hình ảnh phương tiện truyền thông
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc và dân dụng
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật cơ khí
4,157,200 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Mỹ thuật
  • Sư phạm
3,217,300 KRW
Kinh tế & Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại toàn cầu
  • Kinh tế học
  • Quản trị khách sạn
  • Thống kê tài chính
3,217,300 KRW
Khoa học xã hội – Luật
  • Luật
  • Luật và Tư pháp
  • Hành chính công
  • Cảnh sát
  • Chính trị
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông Bộ Quốc phòng
3,222,450 KRW
Khoa học đời sống – Công nghệ Nano
  • Khoa học đời sống
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Hóa học
  • Toán học
  • Công nghệ hóa học và vật liệu
  • Y tá
3,774,350 KRW

(Y tá: 3,715,900 KRW)

Giáo dục đại cương Talmeji
  • Truyền thông quảng cáo
  • Khoa học Tài chính
  • Văn hóa & Du lịch
  • Kinh doanh phát triển quốc tế
  • Khu vực Trung Quốc
  • Khu vực Indonesia
  • Khu vực Việt Nam
  • Viện bảo tàng
Kinh doanh toàn cầu
  • Kinh doanh toàn cầu (tiếng Anh)
  • Kinh doanh IT toàn cầu
3,695,850 KRW
Liên kết – Sáng tạo
  • Chuyên ngành Thông – Biên dịch tiếng Hàn
  • Chuyên ngành Khoa học Mỹ thuật
4,150,550 KRW

 

3. Ngành học thế mạnh và nổi bật

       Trường có thế mạnh đào tạo các ngành có ứng dụng thực tiễn cao như Kỹ thuật, Điều dưỡng, Kinh doanh và Nghệ thuật……

4. Các chương trình học bổng

Loại học bổng Tiêu chí Mức học bổng
Học bổng dành cho SV mới Khoa Kinh doanh toàn cầu Dưới TOEFL IBT 70 hoặc IELTS 5.0
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 40% học phí
Cao hơn TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 50% học phí
Các khoa còn lại TOPIK 3
  • Miễn 100% phí nhập học
  • Miễn 40% học phí
TOPIK 4
  • Miễn 100% phí nhập học
  • Miễn 50% học phí
TOPIK 5
  • Miễn 100% phí nhập học
  • Miễn 60% học phí
TOPIK 6
  • Miễn 100% phí nhập học
  • Miễn 70% học phí
Học bổng dành cho SV đang theo học TOPIK 4 trở lên (hoặc TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên với Khoa Kinh doanh toàn cầu) GPA 2.50 ~ 3.49 Miễn 30% học phí
GPA 3.50 ~ 3.99 Miễn 50% học phí
GPA 4.00 ~ 4.50 Miễn 100% học phí
Học bổng TOPIK Sinh viên đạt thành tích cao trong bài thi TOPIK (nhận tối đa 1,000,000 KRW/ sinh viên) TOPIK 4 Học bổng 200,000 KRW
TOPIK 5 Học bổng 500,000 KRW
TOPIK 6 Học bổng 1,000,000 KRW
Học bổng Rainbow Dành cho tất cả sinh viên Dựa trên điểm tích lũy qua các hoạt động và thành tích học tập. Học bổng từ 150,000 KRW ~ 1,000,000 KRW

V. Ký túc xá

Phân loại Chi phí Vị trí
Ký túc xá tòa cũ
  • 1,180,000 KRW (phòng lớn 2 người)
  • 1,100,000 KRW (phòng nhỏ 2 người)
Gần trường ĐH Hannam (~ 3 phút đi bộ)
Ký túc xá tòa mới 930,000 KRW (phòng 3 người)
Nuri Hall 780,000 KRW (phòng 2 người) Gần phường Doryong (~ 20 phút đi xe bus)
Ký túc xá Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn 390,000 KRW/ 3 tháng (phòng 3 người) Kế bên Viện ngôn ngữ tiếng Hàn (dành riêng cho sinh viên học tiếng Hàn)

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Hannam mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Hannam hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

“MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chỉ mục