Đại học Chosun Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

 

 

I. Tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 조선대학교
  • Tên tiếng Anh: Chosun University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: khoảng 40,000 sinh viên
  • Số lượng giảng viên: 1,146 giảng viên
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở: 309 Pilmun-daero, Dong-gu, Gwangju, Hàn Quốc
  • Cơ sở:
  • Cơ sở:
  • Website: chosun.ac.kr

Trường đại học Chosun được thành lập vào năm 1946, tọa lạc ở thành phố Gwangju phía Nam Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 400km. Đây là ngôi trường tư nhân lâu đời nhất Hàn Quốc. Trường nổi tiếng là một trong những trường có cơ sở vật chất tốt, diện tích khuôn viên trường rộng lớn. Trường gồm 15 trường đại học thành viên, 7 học viện, 5 khoa độc lập, 10 trường đào tạo sau đại học và 76 chuyên ngành với 6 khoa riêng biệt. Thư viện của trường được trang bị những trang thiết bị vật chất cao cấp. Thư viện có hơn 1,1 triệu đầu sách và cũng là thư viện lớn nhất thành phố Gwangju và tỉnh Jeonnam. Nhằm phục vụ các dạng thông tin hàn lâm khác nhau, thư viện đã tiến hành nhiều hoạt động như “Chiến dịch tặng sách” hay tích cực mua nhiều loại sách mới. Bên cạnh đó, thư viện cũng tổ chức nhiều sự kiện như “Đọc 300 cuốn sách được giới thiệu, Đọc và tranh luận”, “Cố vấn đọc sách”, “Những cuốn sách giới thiệu của phụ huynh”, “Lễ hội đọc sách”, … Và những chuyến dã ngoại đến các di tích văn hóa nhằm khuyến khích các hoạt động đọc sách tích cực. Thêm vào đó thư viện còn cung cấp dịch vụ tìm kiếm và tải dữ liệu điện tử, dịch vụ photocopy và dịch vụ SDI (Hệ thống truyền bá thông tin chọn lọc), nhờ đó sinh viên được cung cấp những dịch vụ thông tin cần thiết.

II. Xếp hạng và thành tích nổi bật

  • Trường đại học Top …….
  • QS RANKING (Xếp hạng toàn cầu):

 

III. Cơ sở đào tạo

  • Trụ sở chính: 309 Pilmun-daero, Dong-gu, Gwangju, Hàn Quốc

 

IV. Ngành học và học phí

1. Khóa học tiếng Hàn

  • Phí xét tuyển: 50,000 KRW
  • Kỳ học: 4 kỳ/năm (3-6-9-12)
Khóa học Campus Cấp độ Buổi Thời gian Tổng giờ học Học phí Ngày học
A Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
1,250,000 KRW/kỳ

 

Thứ 2 ~ 6
B Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
1,250,000 KRW/kỳ

 

Thứ 2 ~ 6
C Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần

(200 giờ)

1,250,000 KRW/kỳ Thứ 2 ~ 6
D Sáng 9:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
1,250,000 KRW/kỳ

 

Thứ 2 ~ 6

 

2. Chương trình Đại học

  • Phí nhập học: ~ 340,000 KRW (Đóng vào kỳ đầu tiên)
  • Phí xét tuyển: KRW
  • Bảng học phí dành cho sinh viên Hàn Quốc:
Trường Khoa Học phí(KRW/Kỳ)
 Nhân văn toàn cầu
  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Sáng tác nội dung
  • Văn học và văn hóa Trung
  • Văn học và văn hóa Đức
  • Tiếng Ả Rập
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Nga
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Truyền thông kinh doanh toàn cầu
2,864,000 KRW
Khoa học tự nhiên – Khoa học sức khỏe
  • Toán
  • Thống kê máy tính
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học y sinh
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Phòng cháy chữa cháy và Phòng chống thiên tai
  • Tâm lý tư vấn
  • Liệu pháp ngôn ngữ nói
  • Liệu pháp nghề nghiệp
  • Hành chính cảnh sát
3,352,000 KRW
Luật
  • Luật
  • Luật dịch vụ công
2,864,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Báo chí và truyền thông
3,352,000 KRW
 
  • Hành chính công và phúc lợi xã hội
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Khoa học quân sự
2,864,000 KRW
Kinh doanh
  • Kinh doanh
  • Kinh tế học
  • Ngoại thương
2,864,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống xe thông minh
  • Kỹ thuật khoa học Polymer & hóa sinh
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật quang tử học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật năng lượng hạt nhân
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hàn và nối khoa học
3,839,000 KRW
IT tích hợp
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật IT thông minh
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Bảo mật thông tin và nhúng
3,839,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Hóa
  • Sư phạm Sinh
  • Sư phạm khoa học trái đất
  • Sư phạm âm nhạc
  • Sư phạm
  • Sư phạm đặc biệt
  • Giáo dục thể chất
2,864,000 KRW
Mỹ thuật & Thiết kế – Giáo dục thể chất
  • Hội họa
  • Thiết kế đời sống
  • Nghiên cứu văn hóa, content
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế sản phẩm & tin học
  • Hoạt hình
  • Vũ đạo nghệ thuật trình diễn
3,839,000 KRW
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Taekwondo
  • Công nghiệp thể thao
  • Giải trí K-Culture
3,352,000 KRW
Y
  • Khoa học y học
  • Điều dưỡng
Dược
  • Dược
Nha khoa
  • Nha khoa

 

3. Chương trình cao học

  • Phí nhập học: 727,000 KRW
  • Phí xét tuyển: KRW
  • Học phí dành cho sinh viên quốc tế:

 

Khoa Ngành Học phí (KRW/Kỳ)
Nhân văn – Khoa học xã hội
  • Văn học và sáng tạo
  • Nghiên cứu phương Tây
  • Lịch sử
  • Luật
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế học
  • Thương mại
  • Văn học và ngôn ngữ châu Á
  • Triết học
  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Hành chính công
  • Quản trị kinh doanh
  • Sư phạm
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý tư vấn
  • Liệu pháp ngôn ngữ nói
  • Khoa học quân sự
  • Biên dịch Hán-Hàn

 

Thạc sĩ: 3,549,000 KRW

Tiến sĩ: 4,072,000 KRW

 
  • Sư phạm đặc biệt
  • Lịch sử nghệ thuật & mỹ thuật
  • Truyền thông báo chí

 

Thạc sĩ: 4,258,000 KRW

Tiến sĩ: 4,939,000 KRW

Khoa học tự nhiên
  • Hóa học
  • Sư phạm Toán
  • Khoa học trái đất
  • Khoa học & Thống kê máy tính
  • Vật lý
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Sư phạm khoa học
  • Điều dưỡng
  • Khoa học cuộc sống

 

Thạc sĩ: 4,258,000 KRW

Tiến sĩ: 4,939,000 KRW

 
  • Dược

 

Thạc sĩ: 4,966,000 KRW

Tiến sĩ: 5,546,000 KRW

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật điều khiển và thiết bị
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật đại dương kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật quang tử học
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật hàn và nối khoa học
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống xe thông minh

 

Thạc sĩ: 4,966,000 KRW

Tiến sĩ: 5,546,000 KRW

Nghệ thuật – Thể thao
  • Giáo dục thể chất
  • Thiết kế
  • Âm nhạc
  • Hoạt hình

 

Thạc sĩ: 4,258,000 KRW

Tiến sĩ: 4,939,000 KRW

 
  • Nghệ thuật

 

Thạc sĩ: 4,966,000 KRW

Tiến sĩ: 5,546,000 KRW

Y học
  • Y học
  • Khoa học nha khoa
  • Kỹ thuật nha khoa sinh học

 

Thạc sĩ: 6,263,000 KRW

Tiến sĩ: 6,854,000 KRW

 

 

 

4. Ngành học thế mạnh và nổi bật

Trường có thế mạnh đào tạo các ngành Kinh doanh, Kỹ thuật, Điện tử và Nghệ thuật.

5. Cựu sinh viên nổi bật

Đại học Chosun học viên nổi tiếng không thể không nhắc đến:

Ca sĩ Hong Jin-young

Diễn viên Jang Ja-yeon

Diễn viên Lee Han-wi

Diễn viên Yoon Seung-ah

Diễn viên Byun Hee-bong

Diễn viên Ryu Tae-joon

Diễn viên Kang Ji-hwan

Ca sĩ Park Ju-hee

Ca sĩ Park Semi

Nhà chính trị Yoon Jang-hyeon

Cầu thủ Jong Tae-se

Vận động viên Jung Hye-Lim,…

 

6. Các chương trình học bổng

Loại học bổng Tiêu chí Học bổng
Học bổng Chính phủ Đạt tiêu chí được cấp học bổng Chính phủ Miễn học phí và phí sinh hoạt

(Thạc sĩ: 4 học kỳ; Tiến sĩ: 6 học kỳ)

Học bổng hỗ trợ nghiên cứu Sinh viên được cố vấn giới thiệu Miễn 50% học phí
Học bổng nước ngoài xuất sắc dành cho tân sinh viên 15 ứng viên hàng đầu được đề cử thông qua đánh giá toàn diện về ngoại ngữ / kết quả học tập cuối cùng / đánh giá khoa,… Miễn 33% học phí
Học bổng Baek-ak (Chương trình Thạc sĩ) Tốt nghiệp Đại học Chosun Miễn 50% học phí
Học bổng Jin-hak (Chương trình Tiến sĩ) Có bằng Thạc sĩ tại Đại học Chosun Miễn phí nhập học
Học bổng Topik Topik 5-6 100% Học phí
Topik 4 50% Học phí
Topik 3/ CU Topik 33% Học phí

 

* ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG CHUNG:

  • Điểm trung bình học tập: 8.5+
  • Trình độ ngoại ngữ: IELTS 6.5/ TOPIK 4 trở lên

 

V. Ký túc xá

Tiêu chí

Global House

Green Village

Sức chứa  1-2 sinh viên  2 sinh viên
Loại phòng Phòng đơn, đôi Phòng đôi
Điều kiện Tất cả sinh viên học tiếng Hàn và sinh viên chuyên ngành Tất cả sinh viên học tiếng Hàn và sinh viên chuyên ngành
Chi phí 832,000 KRW (Đôi)

1,248,000 KRW (Đơn)

Cọc 30,000 KRW

Nam: 707,000 KRW (Đôi

Nữ: 636,000 KRW (Đôi)

Cọc 20,000 KRW

 

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Chosun mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Chosun hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

 

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

 

“MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

 

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chỉ mục