Đại Học Quốc Gia Chungnam – Ngôi trường nằm trong TOP các ĐHQG xuất sắc nhất Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

Đại học Chungnam

 

I. Tổng quan trường Đại học Quốc Gia Chungnam Hàn Quốc

Tên tiếng Hàn: 충남대학교

Tên tiếng Anh: Chungnam National University

Năm thành lập: 1952

Số lượng sinh viên: ~29,000 sinh viên

Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

Webites: plus.cnu.ac.kr

Ngôi trường này được thành lập vào năm 1952 tại Daejeon, nơi được coi là thung lũng Silicon của Hàn Quốc.

Đại học quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 tại Hàn Quốc. Trường liên kết với 435 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 65 quốc gia trên thế giới. 

Thế mạnh đào tạo của trường là các ngành kỹ thuật, ngôn ngữ Hàn, truyền thông, quản trị kinh doanh, nghệ thuật. 

Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm hoc bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bông học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác, v.v.

Trong năm 2011, Trường đại học quốc gia Chungnam được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí, với sự tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.

II. Xếp hạng và thành tích nổi bật

  • Đại học quốc gia Chungnam là một trong 5 trường hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia Hàn Quốc và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc.
  • Năm 2011, trường đã được các chuyên gia đánh giá là 4 trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí.
  • Nằm trong top 100 trường đại học có phương pháp nghiên cứu và giảng dạy ưu việt.
  • Top 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí

III. Cơ sở đào tạo

Trụ sở chính: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

IV. Ngành học và học phí

1. Khóa học tiếng Hàn

Chi phí Ghi chú
Phí nhập học 60,000 KRW Không hoàn trả
Học phí 5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả
Phí bảo hiểm 150,000 KRW/ năm
Ký túc xá 1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người

 

2. Học bổng khóa học tiếng hàn

Phân loại Điều kiện Số tiền
Học bổng lớp học Hạng nhất lớp 400,000 KRW
Hạng nhì lớp 200,000 KRW
Hạng ba lớp 100,000 KRW
Học bổng đại học Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU 500.000 KRW
Học bổng toàn cầu CNU Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên 1.300.000 KRW

3. Chương trình Đại học

Phí đăng ký: 100,000 KRW

Khoa Chuyên ngành đào tạo Học phí/1 kỳ

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán-Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
1,819,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Xã hội học
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Truyền thông
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Hành chính tự quản khu vực
1,819,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
2,017,500 KRW
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Khoa học thiên văn & vũ trụ
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
2,209,000 KRW
  • Vũ đạo
2,513,000 KRW

Kinh tế và Quản trị

  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)
  • Kinh tế
  • Thương mại Quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế châu Á
1,807,500 KRW

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học sóng
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.
2,572,000 KRW

Nông nghiệp và khoa học đời sống

  • Khoa học mùa vụ
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm
  • Hóa học môi trường sinh học
2,193,500 KRW
  • Kinh tế nông nghiệp
1,819,000 KRW

Dược

  • Dược

Y

  • Xạ trị
  • Bệnh lý học
  • Tiết niệu
  • Sinh lý bệnh
  • Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình
  • Nhãn khoa
  • Phóng xạ học
  • Phẫu thuật
  • Y học cấp cứu
  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Y học thí nghiệm
  • Nha khoa
  • Da liễu
  • Y học hạt nhân
  • Sản khoa – Phụ khoa
  • Thần kinh
  • Giải phẫu và sinh học tế bào
  • Hóa sinh
  • Nhi khoa
  • Y tế dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Kỹ thuật y sinh
  • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
  • Tâm thần

Sinh thái nhân văn

  • Quần áo và vải
  • thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng
2,193,500 KRW

Nghệ thuật – Âm nhạc

  • Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
  • Điêu khắc
  • Thiết kế & Vật liệu

Thú y

  • Thú y

Y tá

  • Y tá
2,300,500 KRW

Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học

  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
2,193,500 KRW

Sư phạm

  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Sư phạm
  • Giáo dục thể chất
  • Toán
  • Công nghệ
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
  • Kỹ thuật hóa học

4. Học bổng chuyên ngành

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên quốc tế Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường Giảm một phần học phí

 

5. Chương trình cao học

  • Quốc tịch ngoại quốc
  • TOPIK cấp 4 trở lên
  • (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên
  • Phí đăng ký: 181,000 KRW
Khoa Học phí hệ thạc sĩ Học phí hệ tiến sĩ
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Khoa học tự nhiên Toán 2.281.000 KRW 2.281.000 KRW
Còn lại 2.522.000 KRW 2.522.000 KRW
Kinh tế & Quản trị 2.014.000 KRW 2.014.000 KRW
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh 2.978.500 KRW 2.978.500 KRW
Nông nghiệp & Khoa học đời sống Kinh tế nông nghiệp 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Còn lại 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị 3.105.000 KRW 3.105.000 KRW
Y Y 4.380.000 KRW 4.380.000 KRW
Khoa học y học 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Sinh thái nhân văn 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc 2.935.500 KRW 2.935.500 KRW
Khoa học thú y Khoa học thú y 3.043.500 KRW 3.043.500 KRW
Khoa học y học thú y 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Sư phạm Sư phạm 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Công nghệ kỹ thuật 2.978.500 KRW 2.978.500 KRW
Y tá Y tá 2.558.500 KRW 2.558.500 KRW
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW

 6. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng loại A Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 Miễn học phí (kỳ đầu)a
Học bổng loại B Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 Giảm 40% học phí (kỳ đầu)

V. Ký túc xá

1. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ

2. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ

– Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX

– Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ

3. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ

4. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ

Phân loại Sáng Trưa Tối
Ngày thường & cuối tuần 07:00 – 09:00 11:30 – 13:30 17:30 – 19:30
Chủ nhật & ngày lễ 07:30 ~ 09:00 17:30 – 19:00

VI. Video giới thiệu trường

 

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Quốc Gia Chungnam Hàn Quốc mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Quốc Gia Chungnam Hàn Quốc hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhochan.miraeacademy/

https://www.facebook.com/sanhocbong.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

Tiktok: https://www.tiktok.com/@miraeacademy.duhochan

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com / info@duhocmirae.edu.vn

“MIRAE ACADEMY – CHANGE MIND – CHANGE FUTURE”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *