Đại học Keimyung – Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

I. Tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 계명대학교
  • Tên tiếng Anh: Keimyung University
  • Năm thành lập: 1899
  • Số lượng sinh viên: 33.035 sinh viên
  • Số lượng giảng viên: 543 giáo sư, 359 giảng viên thỉnh giảng, 135 giáo sư nước ngoài
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
  • Website:  kmu.ac.kr

Trường Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899 bởi giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams và Reverends Choi Jaehwa, Kang Ingu – lãnh đạo Giáo hội trưởng lão. Vào tháng 10/1980, trường sáp nhập với Bệnh viện Dongsan Presbyterian và tái mở lại thành Trung tâm Y tế Đại học Keimyung. Sự phát triển của Keimyung đã đạt được những chiều hướng mới vào đầu những năm 1980 khi có thêm nhiều khuôn viên được xây dựng trên 1,658,207m2 tại Seongseo ở Sindang-dong, Daemyeong và Dongsan.

Trường đại học Keimyung cam kết cung cấp cho sinh viên một danh mục nghiên cứu và giáo dục đẳng cấp thế giới, những trải nghiệm năng động và theo đuổi các liên kết quốc tế mạnh mẽ để nâng cao kiến thức.

II. Xếp hạng và thành tích nổi bật

  • Trường đại học Top 2
  • QS RANKING (Xếp hạng toàn cầu): 1813
  • Với cơ sở hoành tráng, trường Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Boys Over Flower, Mr. Sunshine, Snowdrop…
  • Hiện có hơn 2000 sinh viên nước ngoài đang theo học tại trường, trong đó có gần 600 sinh viên Việt Nam

III. Cơ sở đào tạo

  • Trụ sở chính: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc

IV. Ngành học và học phí

1. Khóa học tiếng Hàn

Chương trình học 6 cấp
Thời gian học 1 học kỳ: 10 tuần
Số ngày học 5 ngày/ tuần (T2 đến T6)
Số giờ học 4h/ngày
Phí nhập học 100,000 KRW
Học phí 5.200,000 KRW /1 năm
Giáo trình 30,000 KRW – 40,000 KRW
Bảo hiểm 6 tháng 100.000 KRW

 

Chương trình học 6 cấp
Thời gian học 1 học kỳ: 10 tuần
Số ngày học 5 ngày/ tuần (T2 đến T6)
Số giờ học 4h/ngày
Phí nhập học 100,000 KRW
Học phí 5.200,000 KRW /1 năm
Giáo trình 30,000 KRW – 40,000 KRW
Bảo hiểm 6 tháng 100.000 KRW
  • Lớp được tổ chức theo cấp độ (1 đến 6) thông qua kì thi xếp lớp
  • Các lớp học trong một nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên
  • Tích hợp nghe, nói, đọc, viết
  • Sử dụng giáo trình [Korean Alive] được phát triển bởi trường
  • Chuyến đi học tập và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
  • Tặng cho học sinh có điểm tốt và chuyên cần trong mỗi học kỳ
  • Các hoạt động trải nghiệm văn hóa như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…

2. Chương trình Đại học

  • Phí nhập học: 65,000 ~ 95,000 KRW (Đóng vào kỳ đầu tiên)
  • Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh: 708,000 KRW
Trường Khoa Học phí(Kỳ 1) Học phí(Kỳ 2 trở đi)
Nhân văn – Quốc tế học
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức
  • Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Nhật và Nghiên cứu Nhật Bản
  • Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga
  • Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha
  • Lịch sử học
  • Cơ Đốc giáo
  • Triết học & Đạo đức học
3,095,000 KRW 2,955,000 KRW
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Kế toán
  • Thuế vụ
  • Quản trị thông tin kinh doanh
  • Big Data kinh doanh
  • Kinh doanh EMU
3,095,000 KRW 2,955,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Kinh tế & Tài chính
  • Thương mại quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Chính trị & Quan hệ ngoại giao
  • Báo chí & Truyền thông thị giác
  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin và Thư viện

·      Hành chính cảnh sát

3,095,000 KRW 2,955,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Y tế cộng đồng
  • Công nghệ & Khoa học thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Khoa học môi trường
  • Môi trường toàn cầu
3,965,000 KRW 3,825,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật năng lượng điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật game & di động
  • Kỹ thuật giao thông vận tải
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống ô tô
  • Kỹ thuật Robot
  • Công nghệ hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật game DigiPen
  • Kỹ thuật giao thông
4,119,000 KRW 4,259,000 KRW
Y học
  • Kỹ thuật y tế
4,119,000 KRW 4,259,000 KRW
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
4,119,000 KRW 4,259,000 KRW
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn
  • Nhạc giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Kịch và Nhạc kịch
  • Múa
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Thể thao & Nghiên cứu giải trí
  • Taekwondo
  • Tiếp thị (Marketing) thể thao
3,965,000 KRW 3,825,000 KRW
Mỹ thuật
  • Hội họa
  • Thiết kế thủ công mỹ nghệ
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế dệt may
  • Marketing thời trang
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW
Artech
  • Nhiếp ảnh và Phương tiện liên quan
  • Video & Animation
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Sản xuất âm nhạc
  • Viết sáng tạo
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW
Keimyung Adams College
  • IB (Kinh doanh quốc tế)
  • IT (Quan hệ quốc tế)
4,496,000 KRW 4,356,000 KRW

3. Chương trình cao học

Khoa Ngành Học phí(KRW/Kỳ)
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Văn hóa Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ Hàn quốc tế và giáo dục văn hóa
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
  • Giáo dục
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Triết học
  • Lịch sử và khảo cổ
  • Thần học
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế tiêu dùng
  • Quản trị du lịch
  • Ngoại thương
  • Hệ thống quản lý thông tin
  • Kế toán
  • Quản trị dữ liệu
  • Luật
  • Tâm lý học
  • Hành chính công
  • Xã hội học
  • Báo chí và truyền thông
  • Khoa học thông tin thư viện
  • Quản lý cảnh sát
  • Sáng tạo nội dung
  • Phúc lợi xã hội
  • Lịch sử nghệ thuật
  • Biên phiên dịch
  • Kinh doanh thời trang
  • Quốc tế và khu vực học
3,791,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Công nghệ sinh học
  • Sức khoẻ cộng đồng
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học môi trường
  • Điều dưỡng
  • Dược học
  • Kiến trúc
  • Công nghệ hóa học
  • Đô thị và giao thông
  • khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Điện tử y tế
  • Kỹ thuật vật liệu
4,781,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí
5,256,000 KRW
Dược
  • Dược học
6,828,000 KRW
Âm nhạc và Nghê thuật biểu diễn ·         Âm nhạc

·         Mỹ thuật

·         Thiết kế

·         Nghệ thuật truyền thông

·         Giáo dục thể chất

·         Nghệ thuật trị liệu

5,456,000 KRW

4. Ngành học thế mạnh và nổi bật

       Trường có thế mạnh đào tạo các ngành Giáo dục Tiếng Hàn, Quản trị kinh doanh, Marketing, thời trang, Khoa học công nghệ……

 

5. Các chương trình học bổng

  • Học bổng dành cho tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
  • TOPIK 3
  • Ứng viên có TOEFL iBT 80, iELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC)
50% học phí
TOPIK 4 70% học phí
TOPIK 5 100% học phí

 

  • Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Loại học bổng Tiêu chí Học bổng
Học bổng “Truth” Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 4.2 trở lên 100% học phí
Học bổng “Justice” Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 3.0 trở lên 50% học phí
Học bổng “Love” Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 2.0 trở lên 30% học phí
Học bổng TOPIK Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) 500,000 KRW

V. Ký túc xá

Phân loại Chi phí(1 kỳ)
Ilbandong Phòng 4 người 553,000 KRW
Sasaengdong (dạng nhà 1 phòng) Bongsadong (Nam, phòng 3 người) 329,000 KRW
Hyuprukdong (Nữ, phòng 2 người) 745,000 KRW
Sinchukdong (Nam – Nữ, phòng 2 người) 1,158,000 KRW

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Keimyung mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Keimyung hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

“MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *