Đại học Inha Hàn Quốc

HÃY CÙNG MIRAE ACADEMY KHÁM PHÁ CHI TIẾT NGÔI TRƯỜNG NÀY NHÉ! Mời bạn đăng ký tư vấn qua Hotline 0987.0100.86 hoặc qua mẫu đăng ký tư vấn ở cạnh bài viết!

 

 

 

I. Tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 인하대하교
  • Tên tiếng Anh: Inha University
  • Năm thành lập: 1954
  • Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5,480,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea
  • Website: inha.ac.kr

              Vào tháng 4/1954, trường Đại học Inha được thành lập theo đề nghị của tổng thống Syngman Rhee với mục tiêu tạo dựng một mô hình tương tự với MIT (Học viện công nghệ Massachusettes) nhằm đẩy mạnh lĩnh vực kỹ thuật ở Hàn Quốc. Đại học Inha có thế mạnh về chất lượng giảng dạy, chú trọng đào tạo khoa học tự nhiên và công nghệ. Nơi đây được mệnh danh là chiếc nôi nuôi dưỡng và đào tạo các kỹ sư, quản lý và các chuyên gia có chất lượng cao. Trải qua hơn 60 năm, trường đang ngày càng vững chắc để khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc. Trường còn nổi tiếng về việc được lòng sinh viên quốc tế nhờ những chính sách hỗ trợ, quan tâm đến đời sống của các bạn sinh viên. Không chỉ mang lại một môi trường học tập một cách tốt nhất tại trường, mà trường còn tổ chức những buổi trải nghiệm giao lưu văn hóa dã ngoại để du học sinh có thể tìm hiểu thêm về văn hóa và cuộc sống Hàn Quốc.

 

II. Xếp hạng và thành tích nổi bật

  • Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc
  • Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua
  • Đứng thứ 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
  • Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc

 

III. Cơ sở đào tạo

  • Trụ sở chính: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea

 

IV. Ngành học và học phí

1. Khóa học tiếng Hàn

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW
  • Phí nhập học:
Khóa học Campus Cấp độ Buổi Thời gian Tổng giờ học Học phí Ngày học
Xuân Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
1,826,000 KRW/kỳ

 

Thứ 2 ~ 6
Hạ Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
1,826,000 KRW/kỳ

 

Thứ 2 ~ 6
Thu Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
1,826,000 KRW/kỳ

 

Thứ 2 ~ 6
Đông Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần

(200 giờ)

1,826,000 KRW/kỳ Thứ 2 ~ 6

 

2. Chương trình Đại học

  • Phí nhập học: KRW (Đóng vào kỳ đầu tiên)
  • Phí xét tuyển: 105,000 KRW
  • Bảng học phí dành cho sinh viên Hàn Quốc:
Trường Khoa Học phí(KRW/Kỳ)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Đại dương & Kiến trúc Hải quân
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học và Kỹ thuật Polymer
  • Kỹ thuật Khoa học Vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
4,492,000 KRW
Tích hợp SW tiên tiến
  • Khoa học máy tính
Khoa học tự nhiên ·         Toán học

·         Thống kê

·         Vật lý

·         Hóa học

·         Khoa học Sinh học

·         Khoa học đại dương

·         Thực phẩm & dinh dưỡng

4,174,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ ngoại giao
  • Truyền thông
  • Kinh tế học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Trẻ em học
  • Phúc lợi xã hội
4,174,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Trung Quốc học
  • Quản lý & Nội dung văn hóa
3,498,000 KRW
Quản trị kinh doanh ·         Quản trị kinh doanh

·         Tài chính & Ngân hàng toàn cầu

·         Logistics

·         Thương mại quốc tế

3,498,000 KRW
Nghệ thuật và Thể thao
  • Mỹ thuật
  • Design Convergence
  • Cơ thể động lực học
  • Thiết kế thời trang và dệt may
4,492,000 KRW
 

  • Theater & Film
4,768,000 KRW
Y khoa
  • Điều dưỡng (không tuyển SV quốc tế)
4,174,000 KRW
SGCS (Quốc tế học)
  • IBT (Thương mại & Kinh doanh quốc tế)
  • ISE (Kỹ thuật hệ thống tích hợp)
3,498,000 KRW

 

3. Chương trình cao học

  • Phí nhập học: 1,041,000 KRW
  • Phí xét tuyển: KRW
Ngành Học phí (KRW) Học phí(VNĐ)
Kỹ thuật 6,305,000 ~125,000,000
Khoa học tự nhiên 5,850,000 ~115,000,000
Y học 7,974,000 ~158,000,000
Nhân văn và Khoa học Xã hội 4,869,000 ~97,000,000
Nghệ thuật 6,305,000 ~125,000,000
Thể thao 5,850,000 ~115,000,000

 

4. Ngành học thế mạnh và nổi bật

       Trường có thế mạnh đào tạo các ngành Công nghệ và Khoa học Tự nhiên. Ngoài ra, Inha còn là 1 trong số ít trường giảng dạy về Chuyên ngành Logistics hệ Thạc sĩ.

5. Cựu sinh viên nổi bật

Một số cựu sinh viên nổi bật của đại học Inha có thể kể đến như:

 

  • Diễn viên Han Bobae
  • Choi Siwon (Super Junior)
  • EXO Suho
  • EXO Chanyeol
  • Diễn viên, ca sĩ Hwang Min Hyun
  • Rapper Block B Park Kyung
  • Diễn viên Kim Bo-ra

 

6. Các chương trình học bổng

Loại học bổng Tiêu chí Học bổng
Học bổng Chính phủ Đạt tiêu chí được cấp học bổng Chính phủ Miễn học phí và phí sinh hoạt

(Thạc sĩ: 4 học kỳ; Tiến sĩ: 6 học kỳ)

Dành cho SV mới

(Học bổng Topik)

TOPIK 4 trở lên Miễn 30% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 trở lên Miễn 50% học phí học kỳ 1
Học bổng Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Hàn Ứng viên đã phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Inha (phải bao gồm học kỳ ngay trước khi nhập học) Miễn phí nhập học
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(không dành cho SGCS)

TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên ·         Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)

·         Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng

TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên 50% học phí học kỳ 1
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

 

(dành riêng cho SGCS – có TOPIK 3 trở lên)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0 ·         Toàn bộ học phí 4 năm

·         Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng

·         Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)

TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên ·         Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)

·         Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng

TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên 50% học phí học kỳ 1
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

 

(dành riêng cho SGCS – không có bằng TOPIK)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0 Toàn bộ học phí 2 năm
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên Toàn bộ học phí 1 kỳ
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên 50% học phí học kỳ 1
Dành cho SV đang theo học
Dành cho SGCS GPA 4.30 trở lên 100% học phí
GPA 4.00 trở lên      1/2 học phí
GPA 3.50 trở lên      1/3 học phí
GPA 3.00 trở lên      1/4 học phí
Dành cho các chương trình còn lại GPA 4.20 trở lên      100% học phí
GPA 3.75 trở lên 2/3 học phí
GPA 3.00 trở lên 1/2 học phí

 

* ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG CHUNG:

  • Điểm trung bình học tập: 8.5+
  • Trình độ ngoại ngữ: IELTS 6.5/ TOPIK 4 trở lên

V. Ký túc xá

Tiêu chí Thông tin  
Sức chứa  2 sinh viên
Loại phòng Phòng đôi
Điều kiện Tất cả sinh viên học tiếng Hàn và sinh viên chuyên ngành
Chi phí 1,080,000 KRW/ 6 tháng

 

 

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Inha mà MIRAE ACADEMY muốn gửi đến các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Inha hay du học Hàn Quốc, các bạn hãy liên hệ ngay với du học Mirae Academy nhé. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Mirae Academy luôn sẵn lòng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Du học Mirae Academy

Facebook: https://www.facebook.com/duhoc.mirae.academy

Website: https://duhocmirae.edu.vn

 

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3, Ngách 34/4, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:0987.0100.86

Email: duhoccungmirae@gmail.com

 

“MIRAE ACADEMY – ƯƠM MẦM TƯƠNG LAI”

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *